Thứ Tư , 27 Tháng Mười Một 2024
Mới nhất

Tên khoa học của một số loại cây làm bonsai

Tác giả hoilakim

Từ trên xuống tên thông thường, tên khoa học, họ thực vật

1. BẰNG LĂNG

LAGERSTROEMIA LECOMTEI
LYTHRACEAE

2 .BÌNH LINH

VITEX PUBESCENS
VERBENACEAE

3 .BỒ ĐỀ
FICUS RELIGIGIOSA
MORACEAE

4. BÔNG GIẤY

BOUGAINVILLEA SPECTABILIS
NYCTGINACEAE

5 .CẦN THĂNG
LIMONIA ACIDISSIMA
RUTACEAE

6 .CẨM THỊ
DIOSPYROS NHATRANGENSIS
EBENCEAE

7 .CHUỖI NGỌC
DURANTA REPENS
VERBENACEAE

8 .TRÀ PHÚC KIẾN
CARMONA MICROPHYLLA
BORAGINACEAE

9 .CÙM RỤM Ô RÔ
MALPIGHI COCCIGERA
MALPIGHICEAE

10. DÀNH DÀNH
GARDENIA LUCIDA
RUBIACEAE

 

11 duối nhám
streblus asper
moraceae

12 duối ô rô
streblus ilicifolia
moraceae

13 dương liễu
casuarina equisetifolia
casuarinaceae

14 găng tu hú
gmelia asiatica
verbenaceae

15 gừa
ficus microcarpa
moraceae

16 hải châu
scolopia nana
flacourtiaceae

17 khế
averrhoa carambola
oxalidaceae

18 kim quýt
triphasia trifoliata
rutaceae

19 la hán tùng
podocarpus macrophyllus
podocrpaceae

20 lài trâu
tabernaemontana divricata
apocynaceae

21 CÙ ĐỀ
BREYNI RHAMNOIDES
EUPHORBICEAE

22 BÒ CHÉT
LEUCOEN LEUCOCEPHALA
MIMOSACEAE

23 LÂM VỒ
FICUS RUMPHII
MORACEAE

24 LINH SAM
DESMODIUM UNIFOLIATUM
PAPILIONACEAE

25 MÃ KỲ
STYPHELIA MALAYANA
EPRCRIDACEAE

26 MAI CHIẾU THỦY
WRIGHTIA RELIGIOSA
APOCYNACEAE

27 MAI VÀNG
OCHNA INTEGERRIMA
OCHNACEAE

28 mai tứ quý
OCHA TROPURPUREA
OCHNACEAE

29 ME
TAMARINDUS INDICA
CAESALPINIACEAE

30 NGÂU
AGLAIA DUPERREANA
MELIACEAE

 

31 NGŨ SẮC, trăm ổi
LANTANA CAMARA
VERBENACEAE

32 NGUYỆT QUẾ
MURRAYA PANICULATA
RUTACEAE

33 SAM NÚI
ANTIDESMA ACIDUM
EUPHORBIACEAE

34 SANH (SI)
FICUS RETUSA
MORACEAE

35 SƠN LIỄU
PHYLLANTHUS COCHINCHINENSIS
EUPHORBIACEAE

36 SỘP
FICUS PISOCARPA
MORACEAE

37 SUNG
FICUS RACEMOSA
MORACEAE

38 SA TÙNG (CHỔI)
BAECKEA FRUTESCENS
MYTACEAE

39 SỨ
ADENIUM OBSESUM
APOCYNACEAE

40 THANH LIỄU
TAMARIX CHINESIS
TAMARICACEAE

41 thiên tuế
cycas revolutina
cycadaceae

42 thông
pinus merkusiana
abietaceae

43 tường vi
lagerstroemia indica
lythraceae

44 trắc dây
dalbergia annamensis
papilionaceae

45 tùng (bạch đầu tùng)
cupressus lusitanica
cupressaceae

46 trà tàu
acalypha siamensis
euphorbiaceae

47 sơ ri
malpighia glabra

48 du
ulmus sp

49 ổi
psidium cujavillus

50 Bạch Tuyết Mai
Serissa foetida

51 Phôi Hải sơn tùng(mắm)
pemphis

52 tùng xà,ngoạ tùng
Sabina chinensis

53 Đỗ Quyên
Rhododendron

54 Thích Nhật
Acer palmatum

55 Cây Nhót (Ô Liu Hoang)
Elaeagnus multiflora

56 Cây Chỉ Suốt
Euonymus Alatus

57 Cây Dẻ Gai (Sồi) Châu Âu
Fagus sylvatica